| Stt | Tỉnh/thành mới | Tỉnh/thành cũ hợp nhất | Dân số |
| 1 | Tuyên Quang | Tuyên Quang, Hà Giang | 1.731.600 |
| 2 | Cao Bằng | Cao Bằng (giữ nguyên) | 543.050 |
| 3 | Lai Châu | Lai Châu (giữ nguyên) | 482.100 |
| 4 | Lào Cai | Lào Cai, Yên Bái | 1.656.500 |
| 5 | Thái Nguyên | Thái Nguyên, Bắc Kạn | 1.694.500 |
| 6 | Điện Biên | Điện Biên (giữ nguyên) | 633.980 |
| 7 | Lạng Sơn | Lạng Sơn (giữ nguyên) | 802.090 |
| 8 | Sơn La | Sơn La (giữ nguyên) | 1.327.430 |
| 9 | Phú Thọ | Phú Thọ, Vĩnh Phúc, Hòa Bình | 3.663.600 |
| 10 | Bắc Ninh | Bắc Ninh, Bắc Giang | 3.509.100 |
| 11 | Quảng Ninh | Quảng Ninh (giữ nguyên) | 1.429.841 |
| 12 | TP. Hà Nội | Hà Nội (giữ nguyên) | 8.435.650 |
| 13 | TP. Hải Phòng | Hải Phòng, Hải Dương | 4.102.700 |
| 14 | Hưng Yên | Hưng Yên, Thái Bình | 3.208.400 |
| 15 | Ninh Bình | Ninh Bình, Hà Nam, Nam Định | 3.818.700 |
| 16 | Thanh Hóa | Thanh Hóa (giữ nguyên) | 3.722.060 |
| 17 | Nghệ An | Nghệ An (giữ nguyên) | 3.416.900 |
| 18 | Hà Tĩnh | Hà Tĩnh (giữ nguyên) | 1.622.901 |
| 19 | Quảng Trị | Quảng Trị, Quảng Bình | 1.584.000 |
| 20 | TP. Huế | Thừa Thiên Huế (giữ nguyên) | 1.236.393 |
| 21 | TP. Đà Nẵng | Đà Nẵng, Quảng Nam | 2.819.900 |
| 22 | Quảng Ngãi | Quảng Ngãi, Kon Tum | 1.861.700 |
| 25 | Khánh Hòa | Khánh Hòa, Ninh Thuận | 1.882.000 |
| 23 | Gia Lai | Gia Lai, Bình Định | 3.153.300 |
| 24 | Đắk Lắk | Đắk Lắk, Phú Yên | 2.831.300 |
| 26 | Lâm Đồng | Lâm Đồng, Đắk Nông, Bình Thuận | 3.285.000 |
| 27 | Đồng Nai | Đồng Nai, Bình Phước | 4.427.700 |
| 28 | Tây Ninh | Tây Ninh, Long An | 2.959.000 |
| 29 | TP Hồ Chí Minh | TP HCM, Bà Rịa Vũng Tàu, Bình Dương | 13.608.800 |
| 30 | Đồng Tháp | Đồng Tháp, Tiền Giang | 3.397.200 |
| 31 | An Giang | An Giang, Kiên Giang | 3.679.200 |
| 32 | Vĩnh Long | Vĩnh Long, Bến Tre, Trà Vinh | 3.367.400 |
| 33 | TP. Cần Thơ | Cần Thơ, Sóc Trăng, Hậu Giang | 3.207.000 |
| 34 | Cà Mau | Cà Mau, Bạc Liêu | 2.140.600 |