0 ₫
Muslexan 4
Giảm đauThuốc kê đơn, Chỉ cung cấp cho Bệnh viện và các cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dược
Mô tả sản phẩm
Nhóm thuốc: Thuốc giãn cơ và tăng trương lực cơ
Dạng bào chế:Viên nang cứng
Đóng gói:Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
Thành phần:
Tizanidin (dưới dạng Tizanidin hydroclorid) 4mg
SĐK:VD-33915-19
Nhà sản xuất: | Công ty TNHH Liên doanh HASAN – DERMAPHARM – VIỆT NAM | ||
Nhà đăng ký: | Công ty TNHH Liên doanh HASAN – DERMAPHARM | ||
Nhà phân phối: |
Chỉ định:
– Co cơ gây đau do rối loạn chức năng hay tư thế của cột sống: đau thắt lưng, vẹo cổ, đau quanh vai; sau khi mổ (thoát vị đĩa đệm, hay viêm xương khớp háng).
– Co cứng do rối loạn thần kinh: xơ cứng rải rác, bệnh tủy sống mãn tính, bệnh thoái hóa cột sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não hoặc bại não.
– Co cứng do rối loạn thần kinh: xơ cứng rải rác, bệnh tủy sống mãn tính, bệnh thoái hóa cột sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não hoặc bại não.
Liều lượng – Cách dùng
– Co cơ gây đau: 2 – 4 mg x 3 lần/ngày.
– Co cứng cơ do rối loạn thần kinh: 6 mg/ngày, chia làm 3 lần sau đó có thể gia tăng từng bước đến 12 – 36 mg/ngày, tối đa: 36 mg/ngày.
– Co cứng cơ do rối loạn thần kinh: 6 mg/ngày, chia làm 3 lần sau đó có thể gia tăng từng bước đến 12 – 36 mg/ngày, tối đa: 36 mg/ngày.
Chống chỉ định:
Quá mẫn với thành phần thuốc. Suy gan nặng.
Tương tác thuốc:
Thuốc trị tăng HA, thuốc lợi tiểu, rượu & thuốc an thần.
Tác dụng phụ:
Buồn ngủ, rối loạn tiêu hóa nhẹ, tăng men gan, mệt mỏi, hoa mắt, khô miệng, buồn nôn, giảm HA nhẹ.
Chú ý đề phòng:
Suy gan & thận. Người lái xe hay điều khiển máy móc. Phụn nữ có thai & cho con bú. Người lớn tuổi.